Có 1 kết quả:
惡化 ác hoá
Từ điển trích dẫn
1. Tình huống trở thành xấu kém, bại hoại. ◎Như: “không khí phẩm chất ác hóa thị việt lai việt nghiêm trọng liễu!” 空氣品質惡化是越來越嚴重了.
2. Làm cho tình huống chuyển thành xấu kém, bại hoại.
2. Làm cho tình huống chuyển thành xấu kém, bại hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở thành xấu xa, ý nói chịu ảnh hưởng của kẻ xấu mà thành xấu.
Bình luận 0